L'Enciclopedia del Calcio Mondiale

Vietnam

Valutazione attuale:  / 0
ScarsoOttimo 

 

VIETNAM

 

Vai alla FEDERAZIONE

 

 

CAMPIONATO

Il vero sviluppo del calcio in Vietnam ebbe inizio con la fine della seconda guerra mondiale. Dopo la fine della guerra contro i francesi (1946-1954), nel 1957 il paese fu diviso (Vietnam del Nord e Vietnam del Sud) e tale rimase fino all’unificazione, avvenuta nel 1975 al termine della guerra contro gli Stati Uniti. La federazione nordvietnamita fu fondata ufficialmente nel 1962, mentre quella sudvietnamita era già entrata a far parte dell’Afc (1954).

Il campionato del Vietnam unificato vide la luce nel 1980 ed è oggi strutturato in tre divisioni. Prima di quella data erano rimaste in vigore due leghe separate su base geografica, Nord e Sud, dalla fine della guerra.

Nella prima divisione militano oggi dodici squadre, come nella seconda. La terza divisione è organizzata su più gironi di zona. La stagione agonistica va da aprile ad ottobre.

 

 

STAGIONE

VIETNAM DEL NORD

VIETNAM DEL SUD

1957-1965

non disponibile

non disponibile

1966

non disponibile

Hai Quan (Saigon)

1967

non disponibile

Cong An (Saigon)

1968-1976

non disputato

non disputato

1977

non disponibile

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

1978

Cau Lac Bo Quan Doi Ha Noi (1)

non disputato

1979

Quan Khu Thu Do

 

(1): il nome completo è Cau Lac Bo The Duc Thao Quan Doi, vincitore di 10 titoli nordvietnamiti fino alla stagione 1978.

 

 

VIETNAM (dopo l’unificazione)

STAGIONE

CAMPIONE

CAPOCANNONIERE (Club, n° reti, n° pres.)

1980

Tong cuc Duong sat

Lê Văn Đặng (Công an Hà Nội, 10 reti, 12 pres.)

1981/82

Cau Lac Bo Quan doi (Ha Noi)

Võ Thành Sơn (Sở Công nghiệp TPHCM, 15 reti, 19 pres.)

1982/83

Cau Lac Bo Quan doi (Ha Noi)

Nguyễn Cao Cường (CLB Quân Đội, 22 reti, 23 pres.)

1984

Cong An (Ha Noi)

Nguyễn Văn Dũng (Công nghiệp Hà Nam Ninh, 15 reti, 15 pres.)

1985

Cong nghiep (Ha Nam Ninh)

Nguyễn Văn Dũng (Công nghiệp Hà Nam Ninh, 15 reti, 16 pres.)

1986

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

Nguyễn Văn Dũng (Công nghiệp Hà Nam Ninh, 12 reti, 17 pres.)

Nguyễn Minh Huy (Hải Quan, 12 reti, 17 pres.)

1987

Cau Lac Bo Quan doi (Ha Noi)

Lưu Tấn Liêm (Hải Quan, 15 reti, 20 pres.)

1988

non disputato

-

1989

Dong Thap (Cao Lanh)

Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn, 10 reti, 15 pres.)

1990

Cau Lac Bo Quan doi (Ha Noi)

Nguyễn Hồng Sơn (CLB Quân Đội, 10 reti, 15 pres.)

1991

Hai Quan (TP Ho Chi Minh)

Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn, 10 reti, 15 pres.)

1992

Quang Nam (Da Nang)

Trần Minh Toàn (Quảng Nam-Đà Nẵng, 6 reti, 12 pres.)

1993/94

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

Nguyễn Công Long (Bình Định, 12 reti, 10 pres.)

Bùi Sĩ Thành (Long An, 12 reti, 11 pres.)

1995

Cong an (TP Ho Chi Minh)

Trần Minh Chiến (Công an Thành phố Hồ Chí Minh, 14 reti, 15 pres.)

1996

Dong Thap (Cao Lanh)

Lê Huỳnh Đức (Công an Thành phố Hồ Chí Minh, 25 reti, 27 pres.)

1997

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

Lê Huỳnh Đức (Công an Thành phố Hồ Chí Minh, 16 reti, 22 pres.)

1998

The Cong (Ha Noi)

Nguyễn Văn Dũng (Nam Định, 17 reti, 26 pres.)

1999

non disputato

-

1999/00

Song Lam Nghe An (Vinh)

Văn Sỹ Thuỷ (Sông Lam Nghệ An, 14 reti, 24 pres.)

2000/01

Song Lam Nghe An (Vinh)

Đặng Đạo (Khánh Hoà, 11 reti, 18 pres.)

2001/02

Cang Saigon (TP Ho Chi Minh)

Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn, 9 reti, 18 pres.)

2003

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

Achilefu (NGA) (Nam Định, 11 reti, 22 pres.)

2004

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

Honest Amaobi (NGA) (Nam Định, 15 reti, 22 pres.)

2005

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

Kesley Alves (BRA) (Bình Dương, 21 reti, 22 pres.)

2006

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

Elenildo De Jesus (BRA) (Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn, 18 reti, 24 pres.)

2007

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

Almeida (BRA) (SHB Đà Nẵng, 16 reti, 26 pres.)

2008

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

Almeida (BRA) (SHB Đà Nẵng, 23 reti, 26 pres.)

2009

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

Gaston Merlo (ARG) (SHB Đà Nẵng, 15 reti, 26 pres.)

Lazzaro (BRA) (Quân khu 4, 15 reti, 26 pres.)

2010

Ha Noi T&T (Ha Noi)

Gaston Merlo (ARG) (SHB Đà Nẵng, 19 reti)

2011

Song Lam Nghe An (Vinh)

Gaston Merlo (ARG) (SHB Đà Nẵng, 22 reti)

2012

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

Timothy Anjembe (NGA) (Hà Nội FC, 17 reti)

2013

Ha Noi T&T (Ha Noi)

Gonzalo Damian Marronkle (Ha Noi T&T, 14 reti)

Samson Kayode (Ha Noi T&T, 14 reti)

 

 

RIEPILOGO TITOLI (30 edizioni)

5

The Cong (Ha Noi) (1)

4

Cang Sai Gon (Thanh pho Ho Chi Minh) (2)

3

Song Lam Nghe An (Vinh)

2

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

2

Dong Thap (Cao Lanh)

2

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

2

Ha Noi T&T (Ha Noi)

2

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

2

Saigon Hanoi Bank Da Nang (3)

1

Cong an (Ha Noi) (4)

1

Cong an (Thanh pho Ho Chi Minh) (5)

1

Cong nghiep (Ha Nam Ninh) (6)

1

Hai Quan (Thanh pho Ho Chi Minh) (7)

1

Quang Nam (Da Nang) (8)

1

Tong cuc Duong sat (9)

(1): in precedenza denominato Cau Lac Bo Quan doi (= Army Sports Club).

(2): = Saigon Port.

(3): in precedenza denominato Da Nang e nato dalla scissione dal Quang Nam (Da Nang).

(4): = Polizia; in seguito denominato Hang khong Viet Nam (= Vietnam Airlines).

(5): = Polizia; in seguito denominato Ngan hang Dong A.

(6): = Dipartimento dell’Industria.

(7): = Dogana.

(8): scissione in Da Nang e Quang Nam al tgermine della stagione 1995.

(9): = Railways SC; in seguito denominato Duong Sat Viet Nam ed oggi LG-ACB (Ha Noi).

 

__________

 

TORNEI DI COPPA

 

 

FA Cup

1992

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

 -

Cau Lac Bo Quan doi (Ha Noi)

1-1

5-4 rig.

1993

Quang Nam (Da Nang)

 -

Tong cuc Duong sat

2-1

 

1994

Song Be

 -

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

1-0

 

1995

Cong an (Hai Phong)

 -

Cong an (Ha Noi)

1-0

 

1996

Hai Quan (TP Ho Chi Minh)

 -

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

0-0

(1), 6-5 rig.

1997

Hai Quan (TP Ho Chi Minh)

 -

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

3-0

 

1998

Cong an (TP Ho Chi Minh)

 -

Hai Quan (TP Ho Chi Minh)

2-0

 

1999

non disputata

 

 

 

 

2000

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

 -

Cong an (TP Ho Chi Minh)

2-1

 

2001

Cong an (TP Ho Chi Minh)

 -

Cong an (Ha Noi)

2-1

 

2002

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Thua Thien (Hue)

1-0

 

2003

Binh Dinh (Qui Nhon)

 -

Ngan hang Dong A (TP Ho Chi Minh)

2-1

 

2004

Binh Dinh (Qui Nhon)

 -

The Cong (Ha Noi)

2-0

 

2005

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

 -

Thep Viet-Uc Hai Phong

5-0

 

2006

Hoa Phat (Ha Noi)

 -

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

2-1

 

2007

DPM.Nam Dinh (Nam Dinh)

 -

Pisico Binh Dinh (Qui Nhon)

1-0

 

2008

Ha Noi ACB

 -

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

1-0

 

2009

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

 -

The Cong (Ha Noi)

1-0

 

2010

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

1-0

 

2011

Navibank Sai Gon (TP HCM)

 -

Song Lam Nghe An (Vinh)

3-0

 

2012

Sai Gon Xuan Thanh (TP HCM)

 -

Ha Noi T&T (Ha Noi)

4-1

 

(1): dopo i tempi supplementari.

 

 

RIEPILOGO TITOLI (20 edizioni)

2

Cang Sai Gon (Thanh pho Ho Chi Minh)

2

Binh Dinh (Qui Nhon) (incl. Pisico Binh Dinh)

2

Cong an (Thanh pho Ho Chi Minh)

2

Hai Quan (Thanh pho Ho Chi Minh)

2

Song Lam Nghe An (Vinh)

1

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

1

Thép Viet-Úc Hai Phòng (incl. Cong an Hai Phong

1

DPM.Nam Dinh (Nam Dinh)

1

Ha Noi ACB

1

Hoa Phat (Ha Noi)

1

Navibank Sai Gon (TP HCM)

1

Quang Nam (Da Nang) (incl. Da Nang)

1

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

1

Sai Gon Xuan Thanh (TP HCM)

1

Song Be (incl. Binh Duong)

 

 

 

Super Cup

1998

The Cong (Ha Noi)

 -

Cong an (TP Ho Chi Minh)

3-0

 

1999

non disputata

 -

 

 

 

2000

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

2-0

 

2001

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Cong an (TP Ho Chi Minh)

1-1 2-0

 

2002

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Cang Sai Gon (TP Ho Chi Minh)

5-2

 

2003

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

 -

Binh Dinh (Qui Nhon)

1-1 2-1

 

2004

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

 -

Binh Dinh (Qui Nhon)

3-1

 

2005

Mitsustar Haier Hai Phòng

 -

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

2-1

 

2006

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

 -

Hoa Phat (Ha Noi)

2-0

 

2007

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

 -

DPM.Nam Dinh (Nam Dinh)

3-1

 

2008

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

 -

Ha Noi ACB (Ha Noi)

4-0

 

2009

Lam Son Thanh Hoa (Thanh Hoa)

 -

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

1-1

4-3 rig.

2010

Ha Noi T&T (Ha Noi)

 -

Song Lam Nghe An (Vinh)

2-2

4-2 rig.

2011

Song Lam Nghe An (Vinh)

 -

Navibank Sai Gon (TP HCM)

1-1

3-1 rig.

2012

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

 -

Sai Gon Xuan Thanh (TP HCM)

4-0

 

 

 

RIEPILOGO TITOLI (13 edizioni)

4

Song Lam Nghe An (Vinh)

2

Becamex Binh Duong (Binh Duong)

2

Hoang Anh Gia Lai (Plei Ku)

2

Lam Son Thanh Hoa (Thanh Hoa) (incl. The Cong Ha Noi)

1

Gach Dong Tam Long An (Tan An)

1

Saigon Hanoi Bank.Da Nang

1

Ha Noi T&T (Ha Noi)

1

Mitsustar Haier Hai Phòng (incl. Thép Viet-Úc Hai Phòng)

 

 

 

DATA DI FONDAZIONE DEI PRINCIPALI CLUB

ANNO

NOME ATTUALE

NOME ORIGINARIO

1950

Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh

 

1951

Câu lạc bộ bóng đá Xi măng Hải Phòng

Công an Hải Phòng

1954

Trung Tâm đào tạo Bóng đá Viettel

đoàn công tác Thể dục Thể Thao Quân đội (o Thể Công)

1956

Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội - ACB

Công an Hà Nội

1962

Sân Vận Động Thanh Hóa

Thanh niên Thanh Hóa (1)

1965

Câu lạc bộ Bóng đá Megastar Nam Định

Thanh niên Nam Hà

1975

Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh

Doi Bong da Cong nhän Cảng Sài Gòn

1975

Câu lạc bộ bóng đá Boss Bình Định

Câu lạc bộ bóng đá Pisico Bình Định

1976

Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng

 

1976

Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương

Câu lạc bộ bóng đá Bình Dương

1976

Câu lạc bộ bóng đá Huda Huế

Câu lạc bộ bóng đá Thua Thien Hué

1976

Câu lạc bộ bóng đá Khatoco Khánh Hòa

 

1977

Câu lạc bộ bóng đá Xi măng FICO Tây Ninh

Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh

1979

Câu lạc bộ bóng đá TCDK.Sông Lam Nghệ An

Câu lạc bộ bóng đá Pjico Sông Lam Nghe An

1980

Câu lạc bộ bóng đá Cần Thơ

 

1980

Câu lạc bộ bóng đá Đồng Nai

 

1997

Câu lạc bộ bóng đá QNK Quảng Nam

 

1998

Câu lạc bộ bóng đá Navibank Sài Gòn

Câu lạc bộ bóng đá Quân khu 4

1998

Câu lạc bộ bóng đá Kiên Giang

 

2000

Câu lạc bộ bóng đá Đồng Tâm Long An

Câu lạc bộ bóng đá Gạch Đồng Tâm Long An

2002

Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai

 

2003

Câu lạc bộ bóng đá Hòa Phát Hà Nội

(2)

2006

Câu lạc bộ bóng đá T&T Hà Nội

 

2006

Câu lạc bộ bóng đá Tôn Phước Khanh Tiền Giang

(3)

2007

Câu lạc bộ bóng đá Xi măng The Vissai Ninh Bình

Câu lạc bộ bóng đá Xi măng Vinakansai Ninh Binh

2007

Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn United

Câu lạc bộ bóng đá ST Hải An Sài Gòn United

2009

Câu lạc bộ bóng đá Lam Sơn Thanh Hóa

Viettel Thanh Hóa

2009

Câu lạc bộ bóng đá Navibank Sài Gòn

(4)

(1): cessato nel 2010.

(2): fusione di Thanh Nien Ha Noi e Hàng không Việt Nam.

(3): fusione di Tiền Giang and NHDA Thép Pomina.

(4): cessato nel 2012.

 

 

 

STRUTTURA DEI CAMPIONATI

Livello

NOME LEGA

N. CLUB

1

V.League 1

(1-2 retrocessioni)

14

2

V.League 2

(1-2 promozioni, 2 retrocessioni)

14

3

Vietnamese Second Division

(2 promozioni, 2-3 retrocessioni)

Group A

6

Group B

6

Group C

6

4

Vietnamese Third Division

(2-3 promozioni)

numero di gironi variabile

variabile

 

 

Vai alla FEDERAZIONE

 

Privacy Policy